Xe Tải Hyundai HD320 được nhập khẩu và phân phối chính thức bởi Tổng Đại Lý Xe Tải Miền Nam. Bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn Hyundai Motor Hàn Quốc. Hyundai HD320 có 2 loại động cơ, Hyundai HD320 công suất 340Ps thiết bị động cơ D6AC, Hyundai HD320 công suất 380Ps tranh bị động cơ D6CA.
Liên hệ: 0905 037 098 - 0902 484 798
Ngoại thất xe tải hyundai HD320 18 tấn
Cần gạt nước & Đèn pha mới trên xe tải Hyundai HD320 cung cấp khả năng hiển thị tuyệt vời trong bóng tối. Đèn pha rõ ràng kính mới và hiệu quả có phản xạ bề mặt tinh vi trong đó tiếp tục mở rộng phạm vi của sự chiếu sáng đường cho phép ánh sáng được phát ra để hiệu quả tốt nhất có thể.
Cánh gió góc xây dừng khí động học giúp giảm tiếng ồn của gió bên trong cabin. Cụm đèn trước được thiết kế pha rộng liên hiệp với đèn sương đui mù giúp nâng cao khả năng quan sát.
Hệ thống ống hút gió cao và thấp gắn trên xe tải hyundai HD 320 đã được xây dừng khí động học để tối đa hóa hiệu quả hút gió với công suất lớn. La-zang được đúc bằng hợp kim có độ bền cao, hơn nữa la-zang hợp kim có hiệu quả hơn cho các chuyến đi tầm xa vì chúng làm tăng bản lĩnh làm mát của lốp xe và các bộ phận phanh cho đẩy mạnh lực phanh. Lốp radial có độ bền lâu hơn, lực cản lăn thấp hơn giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, hiệu suất êm hơn và an ninh hơn.
Nội thất xe tải hyundai HD320 18 tấn
Các không gian được thiết kế hài hòa trên xe tải hyundai HD320, cấu kết tính năng có hiệu quả. tay đua có công dụng điều chỉnh phù hợp với người lái , địa điểm công tắc điều khiển và hệ thống bảng điều khiển được cung ứng để thuận tiện để lái xe. Từ bảng điều khiển và cửa sổ điện xung quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các chức năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
Bảng đồng đại dương hiển thị nổi bật với cách bố trí và thuận tiện đọc thông số nhờ hệ thống chiếu sáng led. Ghế lái xây dừng treo khí nén tạo cảm giác thoải mái cho lái xe.
Kích thước xe tải Hyundai HD320 sắt-xi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI HD 320/ 380Ps (CABIN + CHASSI)
Loại phương tiện / Vehicle Type | Ôtô tải (Cabin + Chassis) | ||
Hệ thống lái / Drive System | tay lái thuận LHD, 8 x 4 | ||
Buồng lái / Cab Type | Loại cabin có giường ngủ | ||
Số chỗ ngồi / Seat Capacity | 02 chỗ | ||
Kích thước / Dimensions | |||
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 7.850 (1.700+4.850+1.300) | ||
Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm) Dài x Rộng x Cao / L x W x H | 12.200 x 2.495 x 3.140 | ||
Chiều rộng cơ sở Wheel Tread | 2.040 | 2.040 | |
1.850 | 1.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 275 | ||
Trọng lượng / Weight | |||
Trọng lượng phiên bản thân xe (Kg) | 10.220 | ||
Trọng lượng xe sau khi lắp thùng mui bạt (Kg) | 13.710 | ||
Trọng tải chuyên chở (Kg) | 17.700 | ||
Tổng trọng tải tối đa khi nhập cuộc giao thông (kg) | 31.000 | ||
Thông số vận hành / Caculated Performance | |||
vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h) | 85,32 | ||
bản lĩnh vượt dốc/ Max Gradeability (%) | 33,4 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 11,7 | ||
Đặc tính kỹ thuật / Specifications | |||
Động cơ / Engine | Kiểu / Model | Diesel D6AC (EURO II) | |
Loại / Type | Có Turbo | ||
Số xy lanh / No of Cylinder | 6 xy lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 12.920 | ||
Đường kính xy lanh | 133 | ||
Công suất tối đa (PS/rpm) | 380/1.900 | ||
Momen tối đa (kg.m/rpm) | 160/1.500 | ||
Hộp số / Transmission | Số cơ khí (5 số tiến, 1 số lùi) x 2 | ||
Hệ thống lái | Có trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Phanh công tác | Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng | |
Phanh đỗ | Phanh hơi lốc kê | ||
Bình nhiên liệu Fuel Tank (liter) | 350 lít | ||
Bình điện / Battery | 2x12V – 150 AH | ||
Lốp xe / Tire | Lốp 12R22.5 | ||
Bảo hành | 02 năm hoặc 100.000km | ||
Thùng xe | |||
Kích thước toàn thể xe sau khi đóng thùng (mm) | 12.200 x 2.500 x 3.900 |
Nguồn: Đại lý xe tải hyundai
0 comments:
Post a Comment